Khung giá đất mới giai đoạn 2020-2024 Bảng giá đất mới nhất

Mời các bạn đọc cùng theo dõi Khung giá đất mới giai đoạn 2020-2024 được ban hành kèm theo Nghị định 96/2019/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 19/12/2019.

Bảng khung giá mới vẫn quy định theo 7 vùng kinh tế với các mức khác nhau. Theo đó, vùng trung du và miền núi phía Bắc gồm các tỉnh: Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Bắc Giang và Quảng Ninh. Ở khu vực này, khung giá đất mới quy định giá đất đô thị từ loại I đến loại V có mức tối đa là 65 triệu đồng/m2 tối thiểu là 50.000 đồng/m2. Mời các bạn cùng theo dõi nội dung chi tiết bảng khung giá đất mới nhất trong bài viết dưới đây.

Khung giá đất nhóm đất nông nghiệp

Khung giá đất trồng cây hàng năm gồm có đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác - Phụ lục I;

PHỤ LỤC I

KHUNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đng/m2

Loại xã

Vùng kinh tế

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc

22,0

105,0

17,0

90,0

10,0

85,0

2. Vùng đồng bằng sông Hồng

30,0

212,0

25,0

165,0

21,0

95,0

3. Vùng Bắc Trung bộ

8,0

125,0

6,0

95,0

5,0

85,0

4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ

15,0

120,0

10,0

85,0

8,0

70,0

5. Vùng Tây Nguyên

5,0

105,0

6. Vùng Đông Nam bộ

15,0

250,0

12,0

110,0

10,0

160,0

7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

15,0

212,0

Khung giá đất trồng cây lâu năm - Phụ lục II

PHỤ LỤC II

KHUNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Loại xã

Vùng kinh tế

Xã đồng bằngXã trung duXã miền núi
Giá tối thiểuGiá tối đaGiá tối thiểuGiá tối đaGiá tối thiểuGiá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc25,0105,020,0130,010,0130,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng42,0250,038,0190,032,0160,0
3. Vùng Bắc Trung bộ10,0125,07,095,06,085,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ15,0135,010,090,08,085,0
5. Vùng Tây Nguyên5,0135,0
6. Vùng Đông Nam bộ15,0300,012,0180,010,0230,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long15,0250,0

Khung giá đất rừng sản xuất - Phụ lục III

PHỤ LỤC III

KHUNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Loại xã
Vùng kinh tế
Xã đồng bằngXã trung duXã miền núi
Giá tối thiểuGiá tối đaGiá tối thiểuGiá tối đaGiá tối thiểuGiá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc7,033,04,045,02,025,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng12,082,011,075,09,060,0
3. Vùng Bắc Trung bộ3,030,02,020,01,518,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ4,060,03,045,01,040,0
5. Vùng Tây Nguyên1,550,0
6. Vùng Đông Nam bộ9,0190,012,0110,08,0150,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long8,0142,0

Khung giá đất nuôi trồng thủy sản - Phụ lục IV

PHỤ LỤC IV

KHUNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đng/m2

Loại xã

Vùng kinh tế

Xã đồng bằngXã trung duXã miền núi
Giá tối thiểuGiá tối đaGiá tối thiểuGiá tối đaGiá tối thiểuGiá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc22,060,020,085,08,070,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng30,0212,028,0165,021,095,0
3. Vùng Bắc Trung bộ6,0115,04,095,03,070,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ7,0120,06,085,04,070,0
5. Vùng Tây Nguyên4,060,0
6. Vùng Đông Nam bộ10,0250,09,0110,08,0160,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long12,0250,0

Khung giá đất làm muối - Phụ lục V

PHỤ LỤC V

KHUNG GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Loại xã

Vùng kinh tế

Giá tối thiểuGiá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc8,075,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng16,080,0
3. Vùng Bắc Trung bộ5,0100,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ10,0135,0
5. Vùng Đông Nam bộ18,0135,0
6. Vùng đồng bằng sông Cửu Long12,0142,0

Khung giá đất nhóm đất phi nông nghiệp

Khung giá đất ở tại nông thôn - Phụ lục VI

PHỤ LỤC VI

KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Loi xã

Vùng kinh tế

Xã đồng bằngXã trung duXã miền núi
Giá tối thiểuGiá tối đaGiá tối thiểuGiá tối đaGiá tối thiểuGiá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc50,08.500,040,07.000,025,09.500,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng100,029.000,080,015.000,070,09.000,0
3. Vùng Bắc Trung bộ35,012.000,030,07.000,020,05.000,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ40,012.000,030,08.000,025,06.000,0
5. Vùng Tây Nguyên15,07.500,0
6. Vùng Đông Nam bộ60,018.000,050,012.000,040,09.000,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long40,015.000,0

Khung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn - Phụ lục VII

PHỤ LỤC VII

KHUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Loại xã

Vùng kinh tế

Xã đồng bằngXã trung duXã miền núi
Giá tối thiểuGiá tối đaGiá tối thiểuGiá tối đaGiá tối thiểuGiá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc40,06.800,032,05.600,020,07.600,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng80,023.200,064,012.000,056,07.200,0
3. Vùng Bắc Trung bộ28,09.600,024,05.600,016,04.000,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ32,09.600,024,06.400,020,04.800,0
5. Vùng Tây Nguyên12,06.000,0
6. Vùng Đông Nam bộ48,014.400,040,09.600,032,07.200,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long32,012.000,0

Khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn - Phụ lục VIII

PHỤ LỤC VIII

KHUNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đng/m2

Loại xã

Vùng kinh tế

Xã đồng bằngXã trung duXã miền núi
Giá tối thiểuGiá tối đaGiá tối thiểuGiá tối đaGiá tối thiểuGiá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc30,05.100,024,04.200,015,05.700,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng60,017.400,048,09.000,042,05.400,0
3. Vùng Bắc Trung bộ21,07.200,018,04.200,012,03.000,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ24,07.200,018,04.800,015,03.600,0
5. Vùng Tây Nguyên9,04.500,0
6. Vùng Đông Nam bộ36,010.800,030,07.200,024,05.400,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long24,09.000,0

Khung giá đất ở tại đô thị - Phụ lục IX

PHỤ LỤC IX

KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đng/m2

Vùng kinh tếLoi đô thGiá tối thiểuGiá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía BắcI220,065.000,0
II150,052.000,0
III100,040.000,0
IV75,025.000,0
V50,015.000,0
2. Vùng đồng bằng sông HồngĐB1.500,0162.000,0
I1.000,076.000,0
II800,050.000,0
III400,040.000,0
IV300,030.000,0
V120,025.000,0
3. Vùng Bắc Trung bộI300,065.000,0
II200,045.000,0
III160,032.000,0
IV80,025.000,0
V40,015.000,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộI400,076.000,0
II250,045.000,0
III180,025.000,0
IV100,012.000,0
V50,010.000,0
5. Vùng Tây NguyênI400,048.000,0
II300,035.000,0
III150,026.000,0
IV100,020.000,0
V50,015.000,0
6. Vùng Đông Nam bộĐB1.500,0162.000,0
I700,065.000,0
II500,045.000,0
III400,035.000,0
IV300,022.000,0
V120,015.000,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu LongI400,065.000,0
II300,045.000,0
III150,032.000,0
IV100,025.000,0
V50,015.000,0

Khung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị - Phụ lục X

PHỤ LỤC X

KHUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đng/m2

Vùng kinh tếLoại đô thịGiá tối thiểuGiá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía BắcI176,052.000,0
II120,041.600,0
III80,032.000,0
IV60,020.000,0
V40,012.000,0
2. Vùng đồng bằng sông HồngĐB1.200,0129.600,0
I800,060.800,0
II640,040.000,0
III320,032.000,0
IV240,024.000,0
V96,020.000,0
3. Vùng Bắc Trung bộI240,052.000,0
II160,036.000,0
III128,025.600,0
IV64,020.000,0
V32,012.000,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộI320,060.800,0
II200,036.000,0
III144,020.000,0
IV80,09.600,0
V40,08.000,0
5. Vùng Tây NguyênI320,038.400,0
II240,028.000,0
III120,020.800,0
IV80,016.000,0
V40,012.000,0
6. Vùng Đông Nam bộĐB1.200,0129.600,0
I560,052.000,0
II400,036.000,0
III320,028.000,0
IV240,017.600,0
V96,012.000,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu LongI320,052.000,0
II240,036.000,0
III120,025.600,0
IV80,020.000,0
V40,012.000,0

Khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị - Phụ lục XI.

PHỤ LỤC XI

KHUNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Vùng kinh tếLoại đô thịGiá tối thiểuGiá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía BắcI132,039.000,0
II90,031.200,0
III60,024.000,0
IV45,015.000,0
V30,09.000,0
2. Vùng đồng bằng sông HồngĐB900,097.200,0
I600,045.600,0
II480,030.000,0
III240,024.000,0
IV180,018.000,0
V72,015.000,0
3. Vùng Bắc Trung bộI180,039.000,0
II120,027.000,0
III96,019.200,0
IV48,015.000,0
V24,09.000,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộI240,045.600,0
II150,027.000,0
III108,015.000,0
IV60,07.200,0
V30,06.000,0
5. Vùng Tây NguyênI240,028.800,0
II180,021.000,0
III90,015.600,0
IV60,012.000,0
V30,09.000,0
6. Vùng Đông Nam bộĐB900,097.200,0
I420,039.000,0
II300,027.000,0
III240,021.000,0
IV180,013.200,0
V72,09.000,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu LongI240,039.000,0
II180,027.000,0
III90,019.200,0
IV60,015.000,0
V30,09.000,0

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 69
  • Lượt xem: 476
  • Phát hành:
  • Dung lượng: 136,5 KB
Liên kết tải về
Sắp xếp theo